Hệ thống máy nén khí trục vít
Bình khí nén là một phần quan trọng trong hệ thống cung cấp không khí. Dù là máy nén khí trục vít hay máy nén khí piston cũng đều phải có bình tích khí. Hãy cùng tìm hiểu chức năng, vai trò và cách lựa chọn bình chứa khí nén phù hợp.
Bình khí nén là gì?
Bình khí nén hay còn gọi là bình tích khí, bình tích áp, bình chứa khí… Được làm từ thép nguyên khối với hình dạng đứng hoặc nằm có chân đế. Bình chứa khí nén thường có áp lực làm việc từ 10 bar – 15 bar. Có độ dày và mối hàn đảm bảo an toàn khi làm việc.
Xem toàn bộ
Vai trò của bình chứa khí nén
- Lưu trữ khí nén trong hệ thống
- Giúp tách nước, lắng cặn, bụi bẩn trong khí sản xuất ra
- Tăng tuổi thọ của máy nén khí
- Cân bằng tải cho máy sấy khí
- Góp phần tiết kiệm lượng tiêu thụ điện năng trong hệ thống máy nén khí.
Cấu trúc cơ bản của bình khí nén
Cấu trúc bình khí nén
- Đường khí vào
- Đường khí ra
- Cửa thăm
- Chân đế
- Van an toàn
- Đồng hồ đo áp
- Van xả đáy
Cách chọn bình chứa khí nén phù hợp với nhu cầu
Công thức tính thể tích bình khí nén: V (lít)= Công suất máy nén khí (hp) * 40 (lít).
Ví dụ: Máy nén khí công suất 50 HP (37 Kw) cần dùng bình có thể tích V= 50*40 = 2000 lít (2 m3)
Công suất máy nén khí |
Dung tích bình chứa khí (lít) |
Từ 5.5 hp trở xuống |
50 lít – 300 lít |
7.5 hp, 10 hp (7.5 kw) |
300 lít – 500 lít |
15 hp (11 kw), 20 hp (15 kw) |
500 lít – 1000 lít |
30 hp (22 kw) |
1000 lít – 1500 lít |
40 hp (30 kw) |
1500 lít – 2000 lít |
50 hp (37 kw) |
1500 lít – 2000 lít |
75 hp (55 kw) |
2000 lít – 3000 lít |
100 hp (75 kw) |
3000 lít – 4000 lít |
150 hp (110 kw) |
5000 lít – 6000 lít |
200 hp (150 kw) |
8000 lít – 10.0000 lít |
250 hp (185 kw) |
10.000 lít |
Thông số yêu cầu khi đặt bình khí nén
Thông số kỹ thuật Bình khí nén |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo |
TCVN 8366:2010 ; 6008:2010, ASME SEC VIII, Div 1 |
Tiêu chuẩn thử nghiệm |
TCVN 6154: 1996 |
Đặc điểm cấu tạo |
Thân trụ, hai đáy cong dạng elíp, đặt đứng hoặc nằm. |
Vật liệu |
Thép tấm A516/ SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu). |
Áp suất thiết kế |
15 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). |
Áp suất làm việc |
10 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). |
Môi chất: |
Không khí nén hoặc nước. |
Đặc tính |
Không độc. |
Nhiệt độ tối đa |
100 oC. |
Chi tiết bắt chặt trên thân bình: |
Ống thép hàn dính trên thân. |
Ống khí vào |
Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). |
Ống khí ra |
Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). |
Ống van an toàn |
Số lượng 1. |
Ống xả đáy |
Số lượng 1. |
Ống áp kế |
Số lượng 1. |
Cửa thăm |
Số lượng 1. |
Công nghệ hàn: |
Hàn hồ quang chìm SAW, MIG/MAG, TIG |
Địa chỉ mua bình chứa khí nén uy tín tại miền Bắc
Khí Nén 24h là đơn vị chuyên cung cấp bình khí nén cho hệ thống máy nén khí. Chúng tôi có đầy đủ các loại bình dung tích từ 50 lít, 100 lít, 200 lít, 500 lít, 1000 lít đến 10000 lít. Với nguồn cung cấp trực tiếp tại xưởng sản xuất. Khí Nén 24h có nhiều lựa chọn bình tích khí với các mức giá phù hợp nhất với nhu cầu của khách hàng. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp giá bình khí nén luôn rẻ nhất thị trường
- Chất lượng bình tích luôn đạt tiêu chuẩn về chất lượng và mối hàn
- Đầy đủ phụ kiện, kiểm định an toàn trước khi xuất xưởng
- Hỗ trợ vận chuyển với chi phí tối giản nhất cho khách hàng
- Lỗi NSX cam kết 1 đổi 1 trong vòng 15 ngày (không mất phí)
- Miễn phí tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật kết nối bình với hệ thống máy nén khí
- Tặng kèm phụ kiện kết nối hoặc giảm giá cho sản phẩm tiếp theo.
Quý khách đang có nhu cầu mua bình khí nén, hãy liên hệ với chúng tôi qua Hotline 092 559 5899 để được tư vấn miễn phí. Rất hân hạnh được phục vụ!